Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn với các nội dung sau đây:
1. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư:
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo quy định.
2. Tên dự án:
Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn.
3. Mục tiêu dự án:
4. Quy mô dự án:
4.1. Diện tích sử dụng đất: 38.119,75m2.
Trong đó:
Đối với đất xây dựng trường mầm non, thực hiện đầu tư hạ tầng kỹ thuật, sau khi hoàn thành, bàn giao lại cho chính quyền địa phương quản lý đất trường mầm non và đề xuất thực hiện theo hạng mục dự án riêng.
Cơ cấu sử dụng đất như sau:
STT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Đất ở đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
28.609,88 |
75,05 |
1 |
Đất ở xây dựng chung cư nhà ở xã hội (bao gồm đất xây dựng công trình, đất cây xanh, sân bãi, đường giao thông nội bộ phục vụ PCCC) (*) |
22.921,88 |
|
1.1 |
Đất xây dựng công trình nhà chung cư |
9.168,75 |
|
1.2 |
Đất cây xanh |
7.268,00 |
|
1.3 |
Đất đường giao thông nội bộ, sân bãi |
6.485,13 |
|
2 |
Đất ở xây dựng nhà ở liên kế thương mại. |
5.688,00 |
|
II |
Đất công trình hạ tầng xã hội |
3.463,95 |
9,09 |
1 |
Đất xây dựng nhà trẻ, trường mầm non |
1.398,53 |
|
2 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng |
2.065,42 |
|
III |
Đất đường giao thông |
6.045,92 |
15,86 |
Tổng cộng |
38.119,75 |
100,00 |
4.2. Quy mô dân số:
Khoảng 2.334 người, trong đó:
4.3. Quy mô xây dựng:
a) Chung cư nhà ở xã hội:
b) Nhà ở liên kế thấp tầng:
STT |
Thành phần |
Ký hiệu |
Diện tích |
Diện tích |
MĐXD (%) |
Diện tích |
Tầng cao (tầng) |
Hệ số SDĐ (lần) |
1 |
Đất nhà ở kết hợp thương mại |
OLK |
5.688 |
4.551 |
74-88 |
18.202 |
4 |
2,96– 3,52 |
1.1 |
Nhà ở liên kế kết hợp thương mại -01 |
OLK-01 |
2.334 |
1.867 |
7.469 |
4 |
||
1.2 |
Nhà ở liên kế kết hợp thương mại-02 |
OLK-02 |
2.334 |
1.867 |
7.469 |
4 |
||
1.3 |
Nhà ở liên kế kết hợp thương mại-03 |
OLK-03 |
1.020 |
816 |
3.264 |
4 |
c) Quy mô đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:
Đầu tư xây dựng mới toàn bộ hệ thống đường giao thông, cấp thoát nước, cấp điện, cây xanh, sân vườn… theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt.
4.4. Sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án:
a) Sơ bộ giải pháp thiết kế các công trình:
* Chung cư nhà ở xã hội:
* Nhà ở liên kế thấp tầng:
Đầu tư xây dựng phần thân thô công trình (không bao gồm xây tường ngăn trong phòng, không bao gồm bể nước, bể phốt), hoàn thiện mặt ngoài công trình (bao gồm trát, sơn tường ngoài nhà, lắp dựng lan can ban công, lắp đặt cửa chính, cửa sổ trên tường bao ngoài nhà,…), xây móng tường rào xung quanh nhà, đấu nối cấp điện, cấp thoát nước vào đến trong lô đất của 48 căn nhà thấp tầng liền kề. Nhà đầu tư sẽ kinh doanh công trình nhà ở thấp tầng khi công trình đủ điều kiện kinh doanh theo quy định.
* Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội:
Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt, giải pháp thiết kế các công trình tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan và được cụ thể trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
b) Phương thức chuyển giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật:
c) Phương thức giao đất, cho thuê đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Thực hiện theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
d) Về đấu nối với Quốc lộ 1D:
Chủ đầu tư tổ chức lập đầy đủ các thủ tục liên quan đến đấu nối giao thông theo quy định